TREK 152-1 Resistance Meter | TREK Vietnam

TREK 152-1 Resistance Meter là thiết bị đo điện trở chuyên dụng được sản xuất bởi TREK – hãng nổi tiếng toàn cầu trong lĩnh vực thiết bị đo tĩnh điện và điện tử chính xác. Với khả năng đo điện trở từ thấp đến siêu cao, độ ổn định vượt trội và thời gian đáp ứng nhanh, TREK 152-1 được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy điện tử, phòng thí nghiệm và môi trường yêu cầu kiểm soát ESD nghiêm ngặt.
1. Giới thiệu về TREK 152-1 Resistance Meter
TREK 152-1 là thiết bị đo điện trở đa dải, thiết kế để đánh giá đặc tính dẫn điện và cách điện của nhiều loại vật liệu. Thiết bị đặc biệt phù hợp trong đo kiểm kiểm soát ESD, vật liệu polymer, chất phủ, linh kiện điện tử, thiết bị bán dẫn và các ứng dụng phòng sạch.
Nhờ cấu trúc đo ổn định và sai số thấp, TREK 152-1 mang lại số liệu chính xác, tin cậy ngay cả trong môi trường yêu cầu độ chính xác rất cao.
2. Đặc điểm nổi bật của TREK 152-1 Resistance Meter
-
Dải đo rộng: hỗ trợ đo điện trở bề mặt, điện trở thể tích từ mức trung bình đến siêu cao.
-
Độ chính xác cao: sử dụng công nghệ đo tiên tiến của TREK đảm bảo độ tuyến tính và độ lặp lại tốt.
-
Hiển thị rõ ràng: màn hình dễ đọc, hỗ trợ thao tác nhanh.
-
Ổn định lâu dài: kết cấu chắc chắn, chống nhiễu tốt trong môi trường công nghiệp.
-
Tương thích nhiều đầu dò: dễ dàng kết nối các loại sensor để đo trên nhiều vật liệu khác nhau.
-
An toàn – độ tin cậy cao: hoạt động ổn định phù hợp cho ứng dụng 24/7 trong sản xuất.
3. Thông số kỹ thuật cơ bản
-
Kiểu thiết bị: Resistance Meter
-
Ứng dụng: đo điện trở bề mặt, điện trở thể tích, kiểm soát ESD
-
Tính năng đo: đo liên tục, thời gian đáp ứng nhanh
-
Ngõ ra: hỗ trợ tín hiệu để ghi dữ liệu hoặc kết nối thiết bị ngoại vi
-
Nguồn cấp: AC hoặc DC tùy phiên bản
4. Ứng dụng của TREK 152-1 trong công nghiệp
TREK 152-1 được sử dụng phổ biến trong:
-
Nhà máy sản xuất linh kiện điện tử – bán dẫn
-
Phòng lab nghiên cứu vật liệu, polymer, chất phủ
-
Hệ thống ESD/ phòng sạch
-
Kiểm tra vật liệu antistatic, conductive, insulation
-
Ngành dược phẩm – thiết bị y tế yêu cầu kiểm soát tĩnh điện
-
Kiểm định chất lượng trong dây chuyền sản xuất
Advanced Energy Việt Nam
| WIRE PULLER CAP. 6500LBS |
| t85 300kg |
| A-174E-01-1-TC1/ |
| DA99-W212-240-400-L5-C34 |
| HG-SN202J | L191VS008 20Z |
| Meter UMG 604 E -Pro |
| Meter UMG 96 PQL |
| LS 1697 ML-470 |
| TRD-K360-YS |
| KS-E-E-E-B25D-M-V-530 . |
| FCT2L04Z11D |
| VGFY-28-15-7502X |
| V-XY 7502 200V |
| Uv2-Uv-74903 |
| C26TCCUA4100 |
| 6ES7 318-3EL01-0AB0 + 6ES7953-8LM31-0AA0 |
| RT-750MI-LPM1 |
| FLC3091000B |
| EDS-2005-ELP |
| 109P0612K701 |












Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.