22.9270.00 FRITSCH Vietnam

1. Giới thiệu về model 22.9270.00
Model 22.9270.00 thuộc dòng thiết bị phân tích kích thước hạt ANALYSETTE của FRITSCH, chuyên dùng cho đo phân bố kích thước hạt trong môi trường mẫu ướt. Thiết bị sử dụng công nghệ Laser Diffraction, mang lại khả năng phân tích chính xác, nhanh chóng và phù hợp với vật liệu có kích thước siêu mịn đến cỡ micromet.
Thiết kế tối ưu cho phòng thí nghiệm, dây chuyền R&D và kiểm soát chất lượng sản xuất (QC), đặc biệt trong các ngành vật liệu nano, dược phẩm, hóa chất, gốm sứ và công nghệ sinh học.
2. Đặc điểm nổi bật của 22.9270.00
✅ Công nghệ tán xạ laser cho phép phân tích đa dải kích thước hạt
✅ Tích hợp hệ thống tuần hoàn mẫu ướt, giảm tiêu hao dung môi
✅ Kết quả đo ổn định, có thể lặp lại – phù hợp cho kiểm định & báo cáo tiêu chuẩn
✅ Phần mềm trực quan, hỗ trợ phân tích thống kê, vẽ biểu đồ, xuất dữ liệu
✅ Thiết bị nhỏ gọn, dễ vệ sinh, dễ bảo trì, tuổi thọ cao
3. Phạm vi ứng dụng
| Lĩnh vực | Ứng dụng chính |
|---|---|
| Dược phẩm | Phân tích độ mịn và ổn định của tá dược, hỗn dịch |
| Công nghệ nano | Đo kích thước hạt siêu mịn trong dung dịch phân tán |
| Hóa chất – Polyme | Phân tích hạt trong dung dịch nhũ tương, thuốc nhuộm |
| Sơn – Mực in – Chất phủ | Đảm bảo độ mịn, độ ổn định của sản phẩm trước đóng gói |
| Vật liệu gốm, oxit kim loại | Kiểm soát kích thước hạt trước thiêu kết |
| Thực phẩm & phụ gia | Đo hạt cho bột protein, sữa, gia vị dạng lỏng, dung dịch thực phẩm |
Fritsch Vietnam
| ID-005 IGV |
| Stainless steel pipe cutting blades |
| Model 65S type 6–67 mm |
| RXE3015 LH |
| ATB20-B2 |
| SR50-7-A2 |
| MT-50 |
| F-1100-00-C3-1221 |
| 2500 TS5214 N 8566 |
| BMP0005 BMP 01-EL1PP21A-0064-00-P00,5-S75 |
| DBDS 10K 1C/315 |
| MSK060B-0300-NN-M1-UG0-NNNN |
| MSK050C-0300-NN-M1-UG1-NNNN |
| MM/N/Ti 900…1700 |
| Wire cable C type 1700mm |
| PTP-0200-444-901-301-5 |
| REX 1015LH |
| REX 1015RH |
| 20000031 + 20000032 |
| SCRN0500-0-A16 |











Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.