Alpha Moisture Vietnam

Alpha Moisture Systems là thương hiệu uy tín đến từ Vương quốc Anh (UK), chuyên sản xuất và cung cấp thiết bị đo độ ẩm trong khí và chất lỏng với độ chính xác cao. Hãng được biết đến nhờ các dòng máy đo điểm sương (dew point meters) và cảm biến độ ẩm (moisture analyzers) được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp dầu khí, năng lượng, và sản xuất khí công nghiệp.
Tại Việt Nam, Alpha Moisture Systems Vietnam mang đến các giải pháp đo và giám sát độ ẩm đáng tin cậy, giúp doanh nghiệp đảm bảo chất lượng sản phẩm, duy trì hiệu suất hệ thống và ngăn ngừa rủi ro do hơi ẩm gây ra.
Với hơn 30 năm kinh nghiệm, Alpha Moisture luôn đặt tiêu chí “Độ chính xác – Ổn định – Tin cậy” lên hàng đầu trong mọi sản phẩm của mình.
Sản phẩm chính của Alpha Moisture Systems Vietnam
-
Máy đo điểm sương cầm tay (Portable Dewpoint Hygrometers):
Thiết bị nhỏ gọn, dễ sử dụng, cho phép đo nhanh độ ẩm trong khí nén, khí tự nhiên, hoặc khí kỹ thuật tại hiện trường. -
Máy đo điểm sương online (Online Dewpoint Monitors):
Hệ thống giám sát liên tục, cho phép theo dõi độ ẩm trong các đường ống hoặc hệ thống khí công nghiệp.
Dữ liệu được hiển thị trực tiếp hoặc kết nối với hệ thống điều khiển trung tâm (SCADA, DCS). -
Cảm biến đo độ ẩm (Moisture Sensors / Transmitters):
Cảm biến có độ nhạy cao, hoạt động ổn định trong thời gian dài, được thiết kế để chịu được môi trường áp suất và nhiệt độ cao. -
Thiết bị chuẩn và hiệu chuẩn (Calibration Equipment):
Dụng cụ dùng để kiểm tra và hiệu chuẩn máy đo điểm sương, đảm bảo độ chính xác theo tiêu chuẩn quốc tế.
Ứng dụng của thiết bị Alpha Moisture Systems Vietnam
1. Ngành dầu khí (Oil & Gas)
-
Kiểm tra độ ẩm trong khí thiên nhiên, khí hydro, và khí nén dùng trong khai thác và vận chuyển.
-
Đảm bảo an toàn cho đường ống và van khí bằng cách ngăn ngừa ngưng tụ hơi ẩm.
2. Ngành năng lượng và điện lực
-
Đo độ ẩm trong khí SF₆ dùng trong máy cắt điện, tủ điện cao thế.
-
Giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị và đảm bảo hiệu suất truyền tải điện ổn định.
3. Ngành công nghiệp khí nén
-
Giám sát hệ thống khí nén, máy sấy khí và máy nén khí, đảm bảo khí khô sạch, tránh ăn mòn hoặc hư hại thiết bị.
4. Ngành sản xuất và nghiên cứu vật liệu
-
Đo độ ẩm trong buồng thử nghiệm, phòng thí nghiệm, hoặc dây chuyền sản xuất vật liệu nhạy ẩm như linh kiện điện tử, nhựa, thuốc và thực phẩm.
| 07-7311-63TW1400 |
| NS D4AZ1SPK-F41 |
| H3CA-8H |
| SBLE500-2 |
| DD 2.2 |
| DD 2.3 |
| M100-WT9 |
| M100-WT4 |
| MTS6-3-A-1-0 |
| Test-4 |
| STB 73 |
| STB 83 |
| PA12B003 |
| 516.800.007 |
| 2108B0259 |
| 1SD 700/7,5 |
| 9007FTUB4 |
| PR-G51N |
| SBX10000-BCAAA701MA210326 |
| BES05Z1 |

